Doanh nhân đương thời
Thông tin doanh nghiệp
NEWS  |  TAGS

Bảng mã lỗi điều hòa Sumikura inverter

Bảng mã lỗi điều hòa Sumikura là một công cụ quan trọng cung cấp thông tin các mã lỗi giúp người sử dụng xác định nguyên nhân khi thiết bị không hoạt động đúng cách. Thông qua mã lỗi và nguyên nhân người dùng lựa chọn cách khắc phục dễ dàng mà không tốn quá nhiều thời gian công sức.

Vì sao điều hòa Sumikura inverter được ưa chuộng?

Ngay từ khi xuất hiện, các sản phẩm điều hòa không khí được trang bị công nghệ inverter của nhà SK Sumikura đã nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường và trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp bởi những ưu điểm nổi bật như:

Chất lượng cao cấp

Bảng mã lỗi điều hòa Sumikura inverter

Điều hòa Sumikura inverter được sản xuất với công nghệ và quy trình sản xuất tiên tiến được kiểm soát chặt chẽ từng khâu đáp ứng tiêu chuẩn Châu Âu, cùng với việc sử dụng các linh kiện nhập khẩu chất lượng cao cấp, giúp đảm bảo thiết bị có hiệu suất hoạt động tốt và tuổi thọ cao. Các linh kiện chất lượng cao như máy nén, điều khiển vi xử lý, quạt tản nhiệt, ống đồng, van điện từ...được sử dụng để đảm bảo tính ổn định và độ bền của sản phẩm.

Hoạt động ít ồn

Sản phẩm được thiết kế để hoạt động liên tục và tự động điều chỉnh công suất hoạt động của máy nén theo nhu cầu thực tế của không gian. Thay vì hoạt động ở chế độ tắt/mở như các loại truyền thống, máy nén của các sản phẩm này sẽ hoạt động liên tục ở mức công suất thấp. Việc hoạt động liên tục và điều chỉnh công suất giúp máy điều hòa Sumikura inverter hoạt động êm ái hơn, giảm tiếng ồn phát sinh, tạo ra một môi trường yên tĩnh và thoải mái.

Duy trì nhiệt độ

Với công nghệ inverter và tính năng điều khiển thông minh, nó có khả năng điều chỉnh công suất hoạt động của máy nén theo nhu cầu thực tế của không gian. Điều này giúp điều hòa Sumikura duy trì nhiệt độ mục tiêu một cách ổn định và chính xác. Khi nhiệt độ trong không gian tiến đến mức mục tiêu, thiết bị sẽ điều chỉnh công suất hoạt động của máy nén để duy trì nhiệt độ ổn định, tránh tình trạng quá lạnh hoặc quá nóng.

Tiết kiệm năng lượng

Điều hòa Sumikura được trang bị công nghệ inverter giúp điều chỉnh tốc độ nén và tiết kiệm năng lượng. Thay vì hoạt động ở chế độ hoạt động tắt/mở, thiết bị tự động điều chỉnh công suất nén theo nhu cầu thực tế của không gian, giúp tiết kiệm năng lượng lên đến 69% so với các dòng truyền thống có cùng công suất.

Nhiều tính năng hiện đại

Sản phẩm còn được trang bị nhiều tính năng hiện đại để tăng tính tiện ích và thoải mái cho người sử dụng. Trong đó có thể kể đến các tính năng nổi bật như khử mùi, lọc khí, điều khiển từ xa.. Tính năng kháng khuẩn khử mùi giúp loại bỏ những mùi hôi khó chịu trong không gian. Trong khi đó bộ lọc khí sẽ lọc bụi bẩn và chất dị ứng để nâng cao chất lượng không khí. Ngoài răng, với khả năng điều khiển từ xa thông minh thông qua ứng dụng di động người dùng có thể điều khiển và kiểm soát hoạt động của máy từ xa, rẩt tiện ích khi nhà có trẻ nhỏ, người già.

Bảng thông tin mã lỗi điều hòa Sumikura inverter

Bảng mã lỗi điều hòa Sumikura inverter cung cấp cho người dùng các thông tin mã lỗi, diễn giải cũng như là những nguyên nhân chính gây nên. Từ những nguyên nhân đã được xác định, người sử dụng có thể cân nhắc cách khắc phục nào cho phù hợp và đúng nhất.

Bảng mã lỗi điều hòa Sumikura Gold inverter

Bảng mã lỗi điều hòa Sumikura inverter

Tùy thuộc từng model mà mã lỗi các thiết bị điện lạnh khác nhau. Mời bạn tham khảo bảng thông tin chi tiết về bảng mã lỗi điều hòa Sumikura inverter Gold hay gặp sau đây.

Mã lỗi

Diễn giải

Các nguyên nhân

Không
hiện mã
lỗi

Máy không làm việc
Máy làm việc nhưng không lạnh

1. Lỗi nguồn điện
2. Lỗi điều khiển từ xa
3. Lỗi mắt nhận tín hiệu trên bo hiển thị
4. Lỗi bo mạch dàn lạnh

1

Cảm biến nhiệt độ trên dàn nóng
bị lỗi

1. Mất kết nối cảm biến trên dàn nóng
2. Cảm biến trên dàn nóng bị hỏng
3. Bo mạch dàn nóng bị hỏng

2

Cảm biến nhiệt độ đầu đẩy máy
nén bị lỗi

1. Mất kết nối cảm biến đầu đẩy máy nén
2. Cảm biến đầu đẩy máy nén bị hỏng
3. Bo mạch dàn nóng bị hỏng

5

Bảo vệ module IPM

1. IPM trên bo bị lỗi
2. Quạt dàn nóng bị hỏng
3. Động cơ quạt dàn nóng bị hỏng
4. Quạt dàn nóng bị vỡ
5. Dàn nóng bẩn
6. Lắp đặt dàn nóng không đúng tiêu chuẩn

6

Bảo vệ điện áp cao hoặc điện áp
thấp

1. Điện áp cấp vào cao hơn hoặc thấp hơn bình
thường.
2. Điện áp bên trong của thiết bị cao hơn hoặc thấp
hơn bình thường

7

Lỗi kết nối tín hiệu dàn lạnh và
dàn nóng

1. Dây kết nối lỏng lẻo
2. Bo mạch dàn nóng hoặc bo điều khiển bị lỗi

8

Bảo vệ quá tải dòng điện

1. Chip EEPROM bị lỏng lẻo
2. Chip EEPROM bị lỗi
3. Chip EEPROM lắp ngược

9

Bảo vệ quá dòng điện tối đa

1. Bo mạch dàn nóng bị ngắn mạch
2. Bo mạch điều khiển bị ngắn mạch
3. Ngắn mạch các thành phần khác

10

Sự cố giao tiếp giữa dàn nóng và trình điều khiển

1. Mất kết nối dây dẫn.
2. Bo mạch dàn nóng và bo điều khiển bị lỗi

11

Chip EEPROM bo dàn nóng bị sự cố

1. Chip EEPROM bị lỏng lẻo
2. Chip EEPROM bị lỗi
3. Chip EEPROM lắp ngược

12

Bảo vệ nhiệt độ môi trường bên
ngoài quá thấp hoặc quá cao

Nhiệt độ môi trường quá thấp hoặc quá cao

13

Bảo vệ nhiệt độ đường đẩy máy
nén quá cao

1. Cảm biến nhiệt độ đầu đẩy máy nén bị lỗi
2. Thiếu gas

14

Lỗi cảm biến môi trường bên
ngoài gặp sự cố

1. Mất kết nối đến cảm biến nhiệt độ môi trường
ngoài trời
2. Cảm biến môi trường hỏng
3. Bo mạch dàn nóng hỏng

15

Bảo vệ nhiệt độ vỏ máy nén cao

1. Cảm biến nhiệt độ đường đi máy nén lỏng lẻo
2. Hệ thống thiếu gas (không hồi gas về làm mát
máy nén)

16

Bảo vệ chống đóng băng với tính
năng chạy lạnh, bảo vệ quá tải với
tính năng sưởi ấm

1. Cảm biến dàn lạnh lỏng lẻo, tiếp xúc không tốt
2. Cảm biến dàn lạnh hỏng
3. Bo mạch dàn lạnh hỏng
4. Hệ thống môi chất lạnh bất thường

17

Bảo vệ PFC

1. PFC bị hỏng
2. Bo điều khiển dàn nóng bị lỗi

18

Máy nén DC không khởi động
được

1. Bo mạch điều khiển dàn nóng bị lỗi
2. Máy nén bị lỗi

19

Động cơ máy nén gặp sự cố

1. Bo mạch dàn nóng bị lỗi
2. Máy nén bị lỗi
3. Bo điều khiển dàn nóng bị lỗi

20

Bảo vệ kẹt cánh quạt động cơ
quạt dàn nóng

1. Mất kết nối với động cơ quạt
2. Động cơ quạt bị kẹt cơ
3. Động cơ quạt bị lỗi
4. Bo mạch dàn nóng bị lỗi

21

Bảo vệ quá dàn ngưng ở chế độ
làm lạnh

1. Thừa gas
2. Động cơ quạt dàn nóng bị kẹt cơ
3. Động cơ quạt dàn nóng bị lỗi
4. Bo mạch dàn nóng bị lỗi

22

Quá trình gia nhiệt máy nén

Đó là chế độ bình thường trong thời tiết lạnh

23

Hệ thống bị rò rỉ gas

Dàn lạnh, dàn nóng, đường ống kết nối bị rò rỉ ga

24

Chip trong bo mạch dàn nóng gặp
sự cố

1. Sử dụng sai bo mạch điều khiển
2. Sử dụng máy nén sai

26

Dàn ngưng tụ ngoài trời quá nóng

1. Cảm biến nhiệt độ của dàn ngưng bị hỏng
2. Mạch phát hiện cảm biến trên bảng điều khiển bị
lỗi

27

Bảo vệ áp suất quá cao trong hệ
thống

1. Công tắc (cảm biến) áp suất bị lỗi
2. Công tắc phát hiện áp suất trên bảng điều khiển
bị lỗi
3. Giá trị đo được của áp suất hệ thống vượt quá
giới hạn

33

Lỗi cảm biến nhiệt độ của phòng
trong nhà

1. Cảm biến nhiệt độ dàn lạnh lỏng lẻo
2. Cảm biến nhiệt độ dàn lạnh bị hỏng
3. Bo mạch dàn lạnh bị hỏng

34

Cảm biến đường ống dàn lạnh bị
sự cố

1. Cảm biến nhiệt độ dàn lạnh lỏng lẻo
2. Cảm biến nhiệt độ dàn lạnh bị hỏng
3. Bo mạch dàn lạnh bị hỏng

 

 

 

36

Lỗi kết nối giữa dàn lạnh và dàn
nóng

1. Dây kết nối lỏng lẻo, tiếp xúc kém
2. Bo mạch dàn nóng và bo khiển bị mất kết nối
hoặc lỏng lẻo.
3. Dây tín hiệu bị lỗi
4. Dây tín hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh
không đúng hoặc lỏng lẻo
5. Bo mạch dàn lạnh bị lỗi
6. Bo PFC bị lỗi
7. Hỏng bo nguồn
8. Kết nối giữa bảng bộ lọc và thiết bị đầu cuối
không chính xác hoặc lỏng lẻo

38

Chip EEPROM dàn lạnh bị hỏng

12.. Chip EEPROM dàn lạnh bị lỏn lẻo.

39

Động cơ quạt dàn lạnh bất thường

1. Có vật gì làm động cơ quạt không chạy được
2. Dây động cơ kết nối lỏng lẻo
3. Động cơ quạt bị hỏng
4. Bo mạch dàn lạnh bị hỏng

41

Sự cố bảo vệ tiếp đất dàn lạnh

Bo mạch dàn lạnh bị lỗi

 

Cách kiểm tra lỗi điều hòa Sumikura

Hầu hết khi mới bị lỗi thiết bị sẽ thông báo mã lỗi trền màn hình ở dàn lạnh. Tuy nhiên trong một vài dòng máy, trường hợp khác thì mã lỗi có thể không xuất hiện. Lúc này. bạn cũng có thể xem mã lỗi tại đây bằng cách bước đơn giản sau đây.

Bước 1: Nhấn giữ nút “CHECK” trên remote 5 giây.

Bước 2: Hướng remote vào dàn lạnh, nhấn và giữ nút “TIMER” cho đến khi đèn POWER bật sáng và máy thiết bị phát ra tiếng bíp trong 4 giây.

Bước 3: Ghi mã lỗi ra giấy ở trên dàn lạnh để có thể dò bảng mã lỗi điều hòa Sumikura inverter nhanh chóng và dễ dàng hơn. Nếu có nhiều lỗi thì việc viết ra giấy giúp ghi nhớ tốt hơn.

Bước 4: Xóa lỗi tạm thời trên điều hòa bằng cách tắt thiết bị hoặc nhấn giữ nút “AC RESET”

Bước 5: Chạy test lại lỗi điều hòa để xác nhận đúng lỗi.

Bước 6: Nhấn và giữ nút “CHECK” trong 5 giây để tắt chế độ truy vấn mã lỗi. Bạn cũng có thể để mã lỗi sẽ tự động tắt trong vòng 20 giây. Tuy nhiên, để đảm bảo bạn không làm chết các thao tác khác, các chuyên gia khuyên bạn nên tắt chế độ này ngay khi hoàn tất.

Cách khắc phục lỗi điều hòa Sumikura inverter

Bảng mã lỗi điều hòa Sumikura inverter

Cách khắc phục lỗi điều hòa Sumikura inverter phụ thuộc vào mã lỗi cụ thể mà thiết bị hiển thị. Tuy nhiên, dưới đây là một số hướng dẫn tổng quát để khắc phục các lỗi thường gặp:

1. Kiểm tra nguồn điện và đảm bảo nguồn điện đã được kết nối chính xác, đủ mạnh để cung cấp cho điều hòa hoạt động. Nên tắt các thiết bị điện không thật sự cần thiết để tránh quá tải.

2. Kiểm tra bộ lọc không khí và thực hiện vệ sinh toàn bộ máy lạnh nếu như đã lâu bạn chưa làm sạch nó. Việc vệ sinh có thể tự làm hoặc thuê đơn vị cung cấp dịch vụ.

3. Kiểm tra đường ống dẫn gas và chất lỏng đồng thời đảm bảo rằng đường ống không bị rò rỉ và áp suất trong hệ thống đủ để cung cấp cho đơn vị điều hòa.

4. Nếu các bộ phận trong đơn vị bị hư hỏng, cần thay thế chúng bằng các bộ phận mới để giúp máy hoạt động tốt hơn, ngoài ra người dùng cũng có thể sữa chữa chúng.

4. Nếu không thể tự khắc phục được lỗi, bạn nên liên hệ với nhà cung cấp hoặc dịch vụ sửa chữa điều hòa Sumikura inverter chuyên nghiệp để được tư vấn và hỗ trợ.

Trên đây là một vài thông tin hữu ích bảng mã lỗi điều hòa Sumikura inverter. Hi vọng thông qua bài viết này, bạn có thể xác định chính xác nguyên nhân và lựa chọn cách giải quyết dễ dàng.