Doanh nhân đương thời
Thông tin doanh nghiệp
NEWS  |  TAGS

Bảng mã lỗi điều hòa Đaikin inverter

Bảng mã lỗi điều hòa Đaikin inverter cung cấp chi tiết về các mã lỗi mà thiết bị đang gặp phải. Các lỗi này thường sẽ hiển thị qua đèn LED ở trên dàn lạnh, người dùng có thể tìm hiểu nguyên nhân và đưa ra cách xử lý phù hợp để đảm bảo thiết bị hoạt động tốt hơn.

Mặc dù sở hữu rất nhiều ưu điểm, thế nhưng trong quá trình hoạt động thiết bị không thể nào tránh khỏi những lỗi. Việc tìm hiểu bảng mã lỗi điều hòa Đaikin inverter sẽ giúp người dùng đưa ra cách xử lý nhanh chóng, tránh ảnh hưởng đến các bộ phận khác.

Đặc điểm nổi bật điều hòa Đaikin inverter

Điều hòa Đaikin inverter là dòng sản phẩm thiết bị làm lạnh tiên tiến, được tích hợp công nghệ inverter hiện đại có thể tự động điều chỉnh công suất và tốc độ máy nén theo nhu cầu sử dụng thực tế, sản phẩm sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật như:

Tiết kiệm điện năng và tiền điện

Bảng mã lỗi điều hòa Đaikin inverter

Điều hòa Daikin inverter được trang bị công nghệ inverter thông minh, tự động điều chỉnh công suất và tốc độ của máy nén theo nhu cầu sử dụng thực tế. Sau khi được khởi động thì thiết bị sẽ tăng tốc máy nén để đạt đến nhiệt độ được cài đặt, sau đó máy nén quay chậm lại  chứ không bật tắt liên tục như các dòng truyền thống. Chính vì máy nén quay liên tục nên thiết bị có khả năng tiết kiệm điện năng cao và giảm chi phí điện.

Tuổi thọ cao và ít gây tiếng ồn

Với động cơ inverter và các linh kiện cao cấp, thiết bị đảm bảo về độ bền, tuổi thọ cao. Trong quá trình hoạt động, máy nén được quay liên tục không bật tắt nên ít gây tiếng ồn và giúp nhiệt độ phòng luôn ổn định mang đến môi trường sống thoải mái và yên tĩnh.

Thiết kế đẹp mắt và dễ sử dụng

Sản phẩm được thiết kế với kiểu dáng hiện đại, đẹp mắt, phù hợp với nhiều phong cách không gian khác nhau. Hơn nữa nó cũng dễ dàng sử dụng nhờ vào remote thông minh điều chỉnh các chế độ hoạt động thông qua màn hình hiển thị.

Nhiều tính năng tiên tiến

Điều hòa Daikin inverter được trang bị nhiều tính năng tiên tiến như khử mùi, lọc không khí, giúp cải thiện chất lượng không khí và đảm bảo sức khỏe của người sử dụng. Các chế độ của sản phẩm cũng rất đa dạng phù hợp cho nhu cầu sử dụng khác nhau.

Cách kiểm tra lỗi điều hòa Đaikin Inverter

Bất cứ thiết bị nào cũng vậy, trong quá trình sử dụng không thể không tránh khỏi các vấn đề hư hỏng nào đó. Tuy nhiên bạn đừng quá lo lắng, hãy thử ngay cách tesk lỗi sau để xem xét thiết bị mình đang gặp phải vấn đề gì và đối chiếu bảng mã lỗi điều hòa Đaikin inverter bên dưới để xem nguyên nhân.

Cách kiểm tra lỗi điều hòa Đaikin

Bảng mã lỗi điều hòa Đaikin inverter

Nếu bạn muốn kiểm tra mã lỗi của máy, hãy nhấn giữ phím CANCEL trong một khoảng thời gian cho đến khi màn hình hiển thị khác so với thông thường thì nhả ra.

Tiếp theo, bạn nhấn chữ CANCEL từng cái một để hiển thị các mã lỗi. Nếu bắt gặp vấn đề mà điều hòa đang gặp phải thì nó sẽ phát ra một tiếng bíp dài và màn hình sẽ hiển thị lỗi này.

Lý do khiến điều hòa Đaikin Inverter gặp lỗi

Có rất nhiều nguyên nhân gây lỗi điều hòa Đaikin inverter chẳng hạn như nguồn điện quá tải, sử dụng không đúng cách hoặc máy không được bảo trì bảo dưỡng thường xuyên.

Khi nguồn điện hoạt động quá tải, thiết bị sẽ bị ảnh hưởng đến các mạch và gây ra hiện tượng hư hỏng. Ngoài ra nếu như không biết cách sử dụng chẳng hạn như lắp đặt máy ở các khu vực có nhiệt độ cao, điều chỉnh nhiệt độ xuống quá thấp khiến thiết bị vận hành liên tục sẽ làm cho linh kiện bên trong gặp vấn đề.

Một vài lỗi có thể xuất hiện do máy xuống cấp, chẳng hạn như bạn đã sử dụng quá lâu hay không được kiểm tra bơm gas thường xuyên cũng làm cho thiết bị hoạt động kém hiệu quả.

Thông tin mã lỗi điều hòa Đaikin inverter

Nếu bạn đang sử dụng các model inverter đến từ hãng Đaikin và đang gặp phải vấn đề nào đó, có thể tham khảo bảng mã lỗi điều hòa Đaikin inverter được tổng hợp dưới đây:

Bảng mã lỗi do dàn lạnh

Nếu dàn lạnh gặp lỗi thì nó sẽ thông báo bằng các lỗi có ký tự đầu tiên là A hoặc C. Bạn có thể tham khảo bảng mã lỗi điều hòa Đaikin dòng inverter do cục lạnh sau đây:

STT

Mã lỗi

Ý nghĩa

Nguyên nhân

1

A0

Lỗi thiết bị bảo vệ ngoại vi

- Kiểm tra cài đặt và thiết bị kết nối ngoại vi.

- Thiết bị không được tương thích.

- Lỗi bo dàn lạnh.

2

A1

Lỗi bo mạch 

- Thay bo dàn lạnh.

3

A3

Lỗi hệ thống nước xả (33H)

- Kiểm tra công tắc phao.

- Kiểm tra đường ống nước xả đã đảm bảo về độ dốc chưa.

- Kiểm tra bơm nước xả.

- Dây kết nối lỏng.

- Lỗi bo dàn lạnh.

4

A6

Motor quạt (MF) bị quá tải, hư hỏng

- Thay motor quạt .

- Dây kết nối giữa motor quạt và bo dàn lạnh bị lỗi.

5

A7

Mã lỗi điều hòa Daikin A9 là lỗi motor cánh đảo gió 

- Kiểm tra motor cánh đảo gió.

- Dây kết nối motor gió bị lỗi.

- Bo dàn lạnh lỗi.

6

A9

Lỗi van tiết lưu điện tử 

- Kiểm tra thân van, dây van tiết lưu điện tử.

- Lỗi kết nối dây.

- Lỗi bo dàn lạnh.

7

AF

Lỗi về mực thoát nước xả dàn lạnh

- Kiểm tra đường ống thoát nước

- Bộ phụ kiện tùy chọn lỗi.

- PCB dàn lạnh.

8

C4

Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt

- Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas lỏng.

- Lỗi bo dàn lạnh.

9

C5

Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R3T) đường ống gas hơi

- Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas hơi.

- Lỗi bo dàn lạnh.

10

C9

Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió hồi

- Kiểm tra cảm biến nhiệt gió hồi.

- Lỗi bo dàn lạnh.

11

CJ

Lỗi đầu cảm biến nhiệt trên remote

- Lỗi cảm biến nhiệt của điều khiển.

- Lỗi bo điều khiển

 

Bảng mã lỗi do dàn nóng

Ký tự đầu tiên cho thấy lỗi từ dàn nóng thường là E, F, H, J, L, P. Cụ thể bảng mã lỗi điều hòa Đaikin do dàn nóng và những ý nghĩa, nguyên nhân của nó như sau.

Bảng mã lỗi điều hòa Đaikin inverter

STT

Mã lỗi

Ý nghĩa

Nguyên nhân

1

E1

Lỗi bo mạch

- Thay bo mạch dàn nóng.

2

E3

Lỗi do tác động công tắc cao áp

- Kiểm tra áp suất cao dẫn tới sự tác động công tắc cao áp.

- Lỗi bo dàn nóng.

- Lỗi công tắc áp suất cao.

- Lỗi cảm biến áp lực cao.

- Lỗi tức thời (như do bị mất điện đột ngột).

3

E4

Lỗi do tác động cảm biến hạ áp

- Áp suất thấp không binh thường (<0,07Mpa).

- Lỗi cảm biến áp suất thấp.

- Lỗi bo dàn nóng.

- Van chặn không được mở.

4

E5

Lỗi do máy nén inverter

- Dây chân lock sai (U,V,W).

- Máy nén inverter bị rò điện, bị kẹt, bị lỗi cuộn dây.

- Lỗi bo biến tần.

- Chưa mở van chặn.

- Khi khởi động bị chênh lệch áp lực cao (>0.5Mpa).

5

E6

Lỗi máy nén bị quá dòng hoặc bị kẹt

- Chưa mở van chặn.

- Dàn nóng không giải nhiệt tốt.

- Điện áp cấp không chính xác.

- Khởi động từ bị lỗi.

- Máy nén thường bị hỏng.

- Lỗi cảm biến dòng.

6

E7

Mã lỗi điều hòa Daikin E7 là lỗi ở motor quạt dàn nóng

- Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng.

- Quạt bị kẹt.

- Motor quạt dàn nóng bị lỗi.

- Bo biến tần quạt dàn nóng bị lỗi.

7

F3

Nhiệt độ đường ống đẩy không được bình thường

- Kết nối cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi.

- Cảm biến nhiệt ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí.

- Lỗi bo dàn nóng.

8

H7

Tín hiệu từ motor quạt nóng không được bình thường

- Lỗi quạt dàn nóng.

- Bo inverter quạt bị lỗi.

- Dây truyền tín hiệu bị lỗi.

9

H9

Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió bên ngoài

- Kiểm tra cảm biến nhiệt gió ra dàn nóng lỗi.

- Bo dàn nóng bị lỗi.

10

J2

Mã lỗi điều hòa Daikin J2 là lỗi đầu cảm biến dòng điện

- Kiểm tra cảm biến dòng lỗi.

- Do dàn nóng lỗi.

11

J3

Lỗi đầu cảm biến nhiệt đường ống gas đi (R31T~R33T)

- Lỗi cảm biến nhiệt ống đẩy.

- Lỗi do dàn nóng.

- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt.

12

J5

Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) đường ống gas về

- Lỗi cảm biến nhiệt ống hút.

- Lỗi bo dàn nóng.

- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt.

13

J9

Lỗi cảm biến nhiệt quá lạnh (R5T)

- Lỗi cảm biến độ quá lạnh.

- Lỗi bo dàn nóng.

14

JA

Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi

- Lỗi cảm biến áp suất cao.

- Lỗi bo dàn nóng.

- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt hoặc vị trí sai.

15

JC

Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về

- Lỗi cảm biến áp suất thấp.

- Lỗi bo dàn nóng.

- Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ hoặc sai vị trí.

16

L4

Lỗi nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần tăng

- Lỗi cảm biến áp suất thấp.

- Lỗi bo dàn nóng,

- Lỗi kết nối cảm biến nhiệt hoặc sai vị trí.

17

L5

Máy nén inverter bất thường

- Cuộn dây máy nén inverter bị hư.

- Lỗi khởi động máy nén.

- Bo inverter lỗi.

18

L8

Lỗi dòng biến tần bất thường

- Máy nén Inverter quá tải

- Lỗi bo Inverter

- Máy nén hỏng cuộn dây(dây chân lock, dò điện…)

- Máy nén bị lỗi

19

L9

Mã lỗi điều hòa Daikin L9 là lỗi khởi động máy nén biến tần

- Lỗi máy nén inverter.

- Lỗi dây kết nối sai (V,U,W,N).

- Chênh lệch áp suất cao và hạ áp khi khở động không đảm bảo.

- Chưa mở van chặn.

- Lỗi bo inverter.

20

LC

Lỗi tín hiệu giữa bo remote và bo inverter

- Lỗi kết nối giữa bo remote và bo inverter.

- Lỗi bo điều khiển dàn nóng.

- Lỗi bo Inverter.

- Lỗi bộ lọc nhiễu.

- Lỗi quạt Inverter.

- Kết nối quạt không đúng.

- Lỗi máy nén.

- Lỗi motor quạt.

21

P4

Lỗi cảm biến tăng nhiệt cánh tản inveter

- Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản.

- Lỗi bo inverter.

22

PJ

Lỗi ở cài đặt công suất dàn nóng

- Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản nhiệt.

- Lỗi bo Inverter.

 

Bảng mã lỗi do hệ thống

Ngoài các lỗi do dàn nóng và dàn lạnh từ thiết bị, sẽ có rất nhiều lỗi đến từ hệ thống. Các lỗi này khá nghiêm trọng gây ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của thiết bị. Dưới đây là bảng mã lỗi điều hòa Đaikin Inverter do hệ thống:

STT

Mã lỗi

Ý nghĩa

Nguyên nhân

1

U0

Cảnh báo thiếu gas

- Thiếu gas hoặc bị nghẹt ống gas (Lỗi về thi công đường ống).

- Lỗi cảm biến nhiệt (R4T,R7T).

- Lỗi cảm biến áp suất (áp suất thấp).

- Lỗi bo dàn nóng.

2

U1

Ngược pha, mất pha

- Nguồn cấp bị ngược pha.

- Nguồn cấp bị mất pha.

- Lỗi bo dàn nóng.

3

U2

Nguồn điện áp không đủ hoặc bị tụt áp nhanh

- Nguồn điện cấp không đủ.

- Lỗi nguồn tức thời.

- Mất pha.

- Lỗi bo Inverter.

- Lỗi bo điều khiển dàn nóng.

- Lỗi dây ở mạch chính.

- Lỗi máy nén.

- Lỗi mô tơ quạt.

-Lỗi dây truyền tín hiệu.

4

U3

Lỗi vận hành kiểm tra không được thực hiện

- Chạy kiểm tra lại hệ thống.

5

U4

Mã lỗi điều hòa Daikin U4 là lỗi đường truyền tín hiệu giữa các dàn nóng và dàn lạnh

- Dây giữa dàn nóng-lạnh, dàn nóng- nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2).

- Nguồn dàn nóng (hoặc dàn lạnh) bị mất.

- Hệ thống địa chỉ không phù hợp.

- Lỗi bo dàn lạnh.

-Lỗi bo dàn nóng.

6

U5

Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote

- Kiểm tra đường truyền giữa remote và dàn lạnh.

- Kiểm tra lại cài đặt nếu có 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote.

- Lỗi bo remote.

- Lỗi bo dàn lạnh.

- Lỗi có thể xảy ra do nhiễu.

7

U7

Lỗi tín hiệu truyền giữa các dàn nóng

- Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng với Adapter điều khiển C/H.

- Kiểm tra dây tín hiệu dàn nòng-nóng.

- Kiểm tra bo mạch dàn nóng.

- Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat .

- Adapter điều khiển Cl/H không có tương thích.

- Địa chỉ không chính xác ( dàn nóng, Adapter điều khiển C/H).

8

U8

Lỗi đường tín hiệu truyền giữa các remote “M” và ”S”

- Kiểm tra dây truyền tín hiệu giữa remote chính-phụ.

- Lỗi bo remote.

- Lỗi kết nối điều khiển phụ.

9

U9

Lỗi đường tín hiệu truyền giữa các dàn lạnh-nóng trong cùng hệ thống

- Kiểm tra dây truyền tín hiệu bên trong-ngoài hệ thống.

- Kiểm tra van tiết lưu điện tử ở trên dàn lạnh hệ thống.

- Lỗi bo dàn lạnh hệ thống.

- Lỗi kết nối giữa dàn nóng- lạnh.

10

UA

Mã lỗi điều hòa Daikin UA là lỗi vượt quá số dàn lạnh, v.v...

- Kiểm tra số lượng dàn lạnh lại.

- Lỗi bo dàn nóng.

- Không tương thích giữa dàn nóng-lạnh.

- Khi tiến hành thay thế không cài đặt lại bo dàn nóng.

- Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.

- Kiểm tra địa chỉ hệ thống và cài đặt lại.

11

UE

Lỗi đường truyền tín hiệu của remote trung tâm và dàn lạnh

- Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và remote trung tâm.

- Lỗi truyền tín hiệu điều khiển chủ (master).

- Lỗi bo điều khiển trung tâm.

- Lỗi bo dàn lạnh.

12

UF

Hệ thống lạnh lắp chưa đúng, không tương thích với dây điều khiển/đường ống gas

- Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và dàn nóng.

- Lỗi bo dàn lạnh.

- Van chặn chưa mở.

- Không chạy kiểm tra hệ thống.

13

UH

Trục trặc về hệ thống, và địa chỉ hệ thống gas không xác định

- Kiểm tra tín hiệu về dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng, dàn nóng.

- Lỗi bo dàn lạnh.

- Lỗi bo dàn nóng.

 

Trên đây, chúng tôi đã cung cấp chi tiết bảng mã lỗi điều hòa Đaikin Inverter giúp bạn hiểu hơn về các lỗi khi sử dụng. Tùy thuộc vào từng lỗi cụ thể mà người dùng có thể đưa ra các giải pháp khắc phục khác nhau.

Đối với các lỗi vì remote, máy bị bẩn, lỗi vì nguồn điện người dùng có thể tự chỉnh sửa bằng cách vệ sinh thiết bị, sử dụng thêm ổn áp, thay pin hoặc thay mới điều khiển. Với các lỗi kỹ thuật và phức tạp cách tốt nhất nên liên hệ trực tiếp trung tâm bảo hành của hãng hoặc các đơn vị sửa chữa uy tín để được tìm hiểu và sửa chữa kịp thời.