Doanh nhân đương thời
Thông tin doanh nghiệp
NEWS  |  TAGS

Cách viết CV bằng tiếng Trung

Trong thời đại công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước hiện nay thì vấn đề hội nhập quốc tế ngày càng cao. Điển hình nhất là ngày nay có khá nhiều Công ty nước ngoài đầu tư vào nước ta, trong đó không thể không kể đến là Công ty của Trung Quốc.

Để có thể dễ dàng xin việc vào công ty nước ngoài thì điều đầu tiên là bạn tạo ấn tượng bằng đơn xin việc bằng chính thứ tiếng của công ty nước ngoài đó. Vậy với CV xin việc bằng tiếng Trung có khó viết hay không? Bài viết dưới đây chúng tôi xin giới thiệu mẫu CV tiếng Trung cơ bản nhất hy vọng sẽ hỗ trợ phần nào cho bạn nhé!

 

Cần viết bằng tiếng Việt trước để không bị lỗi

 

Nếu bạn không quá thành thạo viết tiếng Trung hoặc bạn đang tự học tiếng Trung thì trước tiên hãy viết bằng tiếng Việt cho mẫu CV của mình. Sau đó chuyển sang viết tiếng Trung từ mẫu tiếng Việt đó để không bị mắc những lỗi cơ bản về câu cú, từ vựng. Đồng thời, trong lúc viết tiếng Trung phải chú ý tập trung vì nó không giống tiếng việt có thể đọc lướt để kiểm tra lỗi.

 

Mẫu cv cơ bản

 

Cách viết CV bằng tiếng Trung

 

越南社会主义共和国
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

 

独立- 自由- 幸福
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

职业申请书
Đơn xin việc

 

本人为: Tôi tên là

 

省/ 市县/ 郡人: Người Tỉnh/Thành – Huyện/quận

 

生于: Sinh năm

 

身份证号码: 于由省/ 市公安厅发给. Số CMND: Nơi cấp

 

现住地址: Địa chỉ thường trú

 

文化程度: Trình độ văn hóa

 

外文程度: Trình độ ngoại ngữ

 

专门技术( 或特长): Kỹ năng chuyên môn (hoặc sở trường)

 

电脑操作: Trình độ tin học

 

体康: Thể trạng (tình trạng sức khỏe)

 

Nội dung thư xin việc

 

乞予取录谨呈: Xin trình tuyển chọn:

 

贵公司/ 企业经理 quản lý quý công ty/ doanh nghiệp

 

申请人: Người ứng tuyển

 

年月日: Ngày tháng năm

 

履历表: Sơ yếu lý lịch:

 

越文姓名: Tên tiếng Việt

 

中文姓名: Tên tiếng Trung

 

出生日期 : Ngày sinh

 

出生地点: Nơi sinh

 

婚姻情况 : Tình trạng hôn nhân

 

联络号码 : Số liên lạc

 

身份证号码: Số chứng minh thư nhân dân

 

所申请的职位: Vị trí ứng tuyển

 

希望待遇 : Đãi ngộ kỳ vọng

 

学力: Trình độ

 

学校名称 : Tên trường

 

就读时间 : Thời gian học

 

程度及文凭名称 : 大学毕业证 Tên văn bằng và trình độ: Bằng tốt nghiệp đại học

 

语言或方言 : 英文及中文 Ngôn ngữ hoặc phương ngữ: Anh văn và Trung văn

 

能讲的语言或方言 : Ngôn ngữ hoặc phương ngữ có thể nói

 

能写的文字 : Ngôn ngữ có thể viết

 

以往就业详情 Chi tiết công việc trước kia

 

商号名称: Tên công ty (cửa hàng)

 

所任职位: Vị trí đã đảm nhận

 

任职时间: Thời gian đảm nhận

 

离职理由: Lý do rời bỏ

 

现时职业: Chuyên ngành hiện tại

 

现时雇主商号名称: Tên làm việc hiện tại

 

现时雇主地址: Địa chỉ(nơi thuê việc) hiện tại

 

个人专长: Sở trường cá nhân

 

申请人签名: Chữ ký người xin việc….

 

Cách viết CV bằng tiếng Trung

 

Hy vọng với mẫu CV xin việc bằng  tiếng Trung này đã giúp bạn sẽ có thêm thông tin để hoàn thành lá đơn xin việc hoàn hảo và có cơ hội việc làm cao hơn. Chúc thành công!

 

THÚY HẰNG (TỔNG HỢP)